Còn hàng

Hệ thống ELISA tự động Gemini

Mã sản phẩm: Đang cập nhật
Hãng sản xuất: Khác Tình trạng: Còn hàng Xuất xứ: Đang cập nhật Danh mục: Thiết bị và kit sàng lọc vi sinh gây bệnh, Kiểm nghiệm vi sinh
Tags: Kiểm nghiệm vi sinh
alt

CHÚNG TÔI LUÔN SẴN SÀNG GIÚP ĐỠ BẠN

Để được hỗ trợ tốt nhất hãy gọi
02835170468
hoặc
Chat hỗ trợ trực tuyến

MÔ TẢ

Gemini® là thiết bị đọc và rửa đĩa hoàn toàn tự động, tương thích với tất cả các xét nghiệm ELISA và được lập trình sẵn cho các xét nghiệm TransIA Plate của Biocontrol. GEMINI có công suất vượt trội hơn so với các hệ thống khác, phù hợp cho  việc kiểm tra với thông lượng mẫu cao.


TÍNH NĂNG VÀ ƯU ĐIỂM

  • Tự động hóa hoàn toàn quy trình ELISA.
  • Quy trình có thể  linh hoạt, đáp ứng nhu cầu của từng phòng thí nghiệm.
  • Thiết kế theo dạng mô-đun độc đáo.
  • Có thể cài đặt chương trình chạy phù hợp cho thông lượng mẫu thấp .
  • Linh hoạt trong việc quản lý thời gian với hệ thống kết nối LIS.
  • Hệ thống mở tương thích với nhiều dòng kit ELISA trên thị trường
  • Dễ vận hành, cài đặt và bảo trì
  • Tăng hiệu suất hoạt động với dạng đầu típ sử dụng một lần.
  • Quy trình có mức độ an toàn cao với lập trình kiểm tra pipette ba lần.
  • Nhiều chương trình chạy phù hợp với các loại xét nghiệm khác nhau.
  • Độ tin cậy đã được kiểm định.
  • Hệ thống tuân thủ tiêu chuẩn chẩn đoán In-vitro 98/79 / EC
  • Hệ điều hành: Windows 10

Dễ dàng sử dụng với cơ chế linh hoạt

  • Thời gian sử dụng linh hoạt với ba vị trí đặt đĩa ELISA.
  • Cho phép lập trình, tùy chỉnh các quy trình xét nghiệm.
  • Có thể kết hợp nhiều xét nghiệm trên một đĩa.
  • Kết nối LIS hai hướng, lý tưởng để hoạt động với các quy trình khác.

An toàn và có thể kiểm soát quy trình

  • Giám sát áp suất quá trình pipette.
  • Phát hiện mức chất lỏng nhằm cảnh báo lượng thể tích trong đĩa hoặc có sự xuất hiện tủa.
  • Sử dụng phương pháp đo màu để kiểm định việc phân phối.
  • Nhận dạng các mẫu và thuốc thử có barcode.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Bộ phận đọc đĩa

Phạm vi đo

0 đến 3.0 OD

Dải quang phổ

400 nm đến 700 nm (lên đến 8 bộ lọc)

Thời gian đọc

<15 giây với bước sóng đơn, <30 giây với bước sóng đôi

Độ chính xác (Precision)

1% CV ở 1.0 OD

Độ chính xác (Accuracy)

± 0,005 OD hoặc 2,5% (tùy theo giá trị nào lớn hơn)

Cách xác định bước sóng

Đơn hoặc kép

Phương pháp đọc

End point và kinetics

Chế độ lắc

Bộ phận pipette - Hút nhả dung dịch

Đầu tips dùng một lần

300 μl hoặc 1100 μl

Thể tích tối thiểu - tối đa

10 μl đến 300 μl với đầu tips 300 μl

301 μl đến 1000 μl với đầu tips 1100 μl

Độ chính xác (precision) - cho một lần đo

<3% CV ở 20 μl

<3% CV ở 100 μl

Độ chính xác (precision) - cho nhiều lần đo

<10% CV ở 16 x 20 μl

<3% CV ở 8 x 100 μl

Tính năng

Có thể cài đặt để pipette một lần, pipette nhiều lần, nhiều bước pha loãng, pha trộn  và lưu trữ. Giám sát áp suất đường ống và mức chất lỏng.

Công suất và thông lượng

Mẫu và hóa chất

- Có thể chuẩn bị lên đến  192 giếng - Có thể tiếp tục nạp thêm mẫu.

- Ba vị trí đặt hộp đầu tips dùng một lần.

- Hai vị trí đặt đĩa giếng sâu để pha loãng và lưu trữ.

Bộ phận ủ

Khoảng nhiệt độ

Lên đến 45°C

Độ đồng nhất nhiệt

± 1,5°C (với giám sát nhiệt độ in-process)

Chế độ lắc

Lên đến 20 Hz

Buồng xử lý

 - Hai buồng ủ được điều khiển riêng biệt (RT- 45°C) có lắc ủ (5-20 Hz)

- Ba buồng ủ nhiệt độ phòng.

Bộ phận rửa đĩa

Kênh rửa

2 x 8 kênh rửa (hút và phân phối)

Độ chính xác (Precision)

10% CV ở 300 μl

Thể tích tồn dư

<2,5 μl ở đáy chữ U

<4 μl ở đáy phẳng

Khả năng kết nối dung dịch đệm rửa

3 bộ đệm rửa

Các chế độ

Chế độ quét, ngâm, rửa trên và dưới, thay đổi tốc độ bơm

Kích thước & trọng lượng

Rộng x Sâu x Cao

97 cm x 66 cm x 75 cm

38,2 "x 26,0" x 29,5 "

Trọng lượng

151 kg (Tổng trọng lượng)

115 kg (Trọng lượng khô)


ỨNG DỤNG

Nhà máy F&B, đơn vị xét nghiệm chẩn đoán bệnh truyền nhiễm.

Nội dung tùy chỉnh viết ở đây

Sản phẩm nổi bật