Bộ lọc sâu Millistak POD với hiệu suất cao, lý tưởng để lọc sơ cấp và thứ cấp cho quy mô phòng thí nghiệm, pilot và sản xuất.
MÔ TẢ CHUNG
Bộ lọc sâu Millistak+® với định dạng dùng một lần, có thể nâng quy mô dễ dàng, dùng trong hệ thống lọc POD Filter. Ứng dụng từ quy mô phòng thí nghiệm đến quy mô công nghiệp, định dạng POD mang lại tính linh hoạt cao với thiết kế mô-đun đặc trưng.
Hệ thống Millistak+® POD lý tưởng trong các thí nghiệm yêu cầu lọc sơ cấp và thứ cấp, bao gồm nuôi cấy tế bào, nấm men và dịch ly giải E. coli sau khi ly tâm, tái gấp cuộn E. coli, môi trường nuôi cấy, vắc xin, plasma protein và huyết thanh.
Bộ lọc Millistak+® Pod có thể tùy chọn 3 lớp màng lọc riêng biệt, đáp ứng các nhu cầu sử dụng khác nhau. Màng lọc Millistak+® DE, CE và HC mang lại hiệu suất tối ưu thông qua một loạt sự thay đổi gradient nồng độ (gradient density matrix) và sự tích điện dương trên bề mặt.
LỢI ÍCH NỔI BẬT
Giảm thể tích tồn dư sau lọc, giúp tăng năng suất lọc sản phẩm.
Lựa chọn nhiều dạng màng lọc (đơn hoặc đa lớp).
Màng lọc hiệu năng kép Millistak+® HC cải thiện quá trình tiền lọc và lọc thô.
Định dạng mô-đun linh hoạt cho phép nâng quy mô từ 5 đến 12.000 lít, hoặc hơn.
Thiết kế dùng một lần được cấp bằng sáng chế, không cần thẩm định giá đỡ, quy trình CIP hoặc vệ sinh.
Bộ lọc POD khép kín, bảo vệ người vận hành khỏi các nguy cơ sinh học.
Kết cấu chắc chắn, dễ dàng sử dụng và lắp đặt.
Diện tích nhỏ gọn, có thể sử dụng trong không gian chật hẹp.
DỄ DÀNG SỬ DỤNG
Với thiết kế mô-đun nhỏ gọn, hệ thống Millistak+® POD giúp tăng năng suất và rút ngắn thời gian thực hiện.
Lắp đặt đơn giản và dễ dàng. Thiết kế đặc trưng của bộ adapter và bộ phận phân phối dùng một lần giúp dễ dàng kết nối các bộ lọc POD với các thiết bị khác trong quy trình. Tính khép kín và dùng một lần giúp bảo vệ người vận hành khỏi các nguy cơ sinh học.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Bộ lọc μPOD - 23 cm2
POD quy mô phòng thí nghiệm - 0,027 m2, 0,054 m2
Màng lọc Millistak+® DE và CE - diện tích lọc 0,11 m2, 0,77 m2 hoặc 1,4 m2.
Màng lọc Millistak+® HC - diện tích lọc 0,11, 0,55 hoặc 1,1 m2.
Giá đỡ cột lọc có quy mô pilot - chứa tối đa hai bộ lọc POD fullsize từ 0,11 m2 đến 2,8 m2, tùy vào loại màng lọc. Bộ phụ kiện hỗ trợ nâng công suất lên đến năm bộ lọc POD quy mô full scale.
Giá đỡ cột lọc trong quy trình - chứa từ năm đến mười bộ lọc POD trên mỗi giá, có thể xếp chồng tối đa ba giá đỡ.
Adapters dùng một lần - kết nối bộ lọc POD với đường ống chuyển dịch.
Màng lọc sâu Millistak+®
Có sẵn ba loại màng lọc, hiệu suất lọc đã được chứng minh của bộ lọc Millistak+® POD có tính linh hoạt cao hơn, giảm thời gian chu kỳ lọc. Bộ lọc Millistak+® POD kết hợp nhiều tầng lọc với mật độ và độ hấp phụ khác nhau, tích điện dương. Được cấu thành từ sợi cellulose cao cấp và đất tảo cát (diatomaceous earth), Millistak+® DE không chỉ cải thiện quy trình sản xuất mà còn tăng khả năng lọc chất gây nhiễm. Ngoài ra, Millistak+® CE bao gồm màng lọc lớp đơn với sợi cellulose thích hợp cho các ứng dụng lọc sơ cấp. Millistak+® HC tăng năng suất lọc bằng cách kết hợp nhiều loại lớp lọc vào một thiết bị, cho phép lọc ở nhiều giai đoạn downstream của quy trình bioreactor.
Chọn loại lọc phù hợp | ||
Loại lọc | Ứng dụng | Đặc điểm |
A1HC ba lớp | Lọc thô sau quy trình TFF (Prostak ™) | Màng lọc ba lớp chặt bao gồm DE60, DE75 và RW01 (0,1 µm), giúp bảo vệ các bộ lọc downstream. |
B1HC ba lớp | Lọc thứ cấp sau lọc tiếp tuyến, hoặc lọc sâu, hoặc ly tâm. | Màng lọc mở ba lớp bao gồm DE50, DE75 và RW01 (0,1 µm) giúp bảo vệ các bộ lọc downstream. |
C0HC hai lớp | Lọc sơ cấp. Trong một số trường hợp, màng lọc này có thể được sử dụng như giai đoạn lọc thô để trực tiếp chuyển sang giai đoạn lọc vô trùng. | Màng lọc hai lớp bao gồm DE30 và DE60. |
B1HC ba lớp | Lọc sơ cấp (lọc thô) | Sợi cellulose |
CE một lớp | Lọc sơ cấp | Màng lọc hai lớp bao gồm CE25 và DE40 |
DE một lớp | Lọc sơ cấp và thứ cấp | Sợi cellulose và đất tảo cát (diatomaceous earth) |
F0HC hai lớp | Lọc thứ cấp trước ly tâm hoặc xử lý trước | Màng lọc hai lớp DE chặt bao gồm DE60 và IM75 |
X0HC hai lớp | Lọc thứ cấp sau lọc sâu hoặc ly tâm. Cũng có thể được sử dụng trong các bước xử lý downstream để bảo vệ các cột sắc ký. | Màng lọc hai lớp DE chặt bao gồm IM75 + IM83 |
* Để lọc huyết thanh, huyết tương, vắc xin hoặc các chất lỏng khác, cần thử nghiệm quy trình lọc quy mô nhỏ để có thể chọn loại màng lọc phù hợp nhất. |
Đóng gói số lượng lớn
Sản phẩm Millistak + ® Multilayer 1,1m2 Pods có thẻ được đóng gói số lượng lớn nhằm mục đích tối ưu hóa quy trình vận chuyển và giảm thiểu lượng chất thải. Bao gồm 27 PODs trong 3 thùng và 9 PODs/thùng trên 1 pallet.
Giảm 24% chất thải bao bì.
Giảm 94% lượng giấy.
Giảm 12% số lần giao hàng, giúp giảm năng lượng tiêu hao và khí thải ra môi trường.
Giảm 70% thời gian mở và quản lý số lượng hàng hóa.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước | |||||
Chiều dài (cm (in.)) | 62 (24.2) | 62 (24.2) | 62 (24.2) | ||
Chiều cao (cm (in.)) | 32 (12.5) | 32 (12.5) | 32 (12.5) | ||
Độ dày (cm (in.)) | 3 (1.2) | 7.1 (2.8) | 12.2 (4.8) | ||
Vật liệu cấu thành | |||||
Chất liệu lọc/màng (A1HC và B1HC) |
| Cellulose (CL) Bộ lọc vô cơ Este cellulose hỗn hợp (MCE) | Cellulose (CL) Bộ lọc vô cơ Este cellulose hỗn hợp (MCE) | ||
Màng lọc | Cellulose (CL) Vô cơ | Cellulose (CL) Vô cơ | Xenlulo (CL) Vô cơ | ||
Áp suất đầu vào tối đa, bar (psi) | 3.5 bar (50 psi) @ 25°C; 1 bar (15 psi) @ 80°C | ||||
Áp suất chênh lệch tối đa, bar (psi) | Xuôi: 2.1 bar (30 psid) @ 25°C; 1 bar (15 psid) @ 80°C. Ngược: 2.1 bar (30 psid) @ 25°C | ||||
Khử trùng | 1 chu kỳ hấp tiệt trùng: 60 phút ở 123°C | ||||
Endotoxin | Màng lọc: <0,25 EU/mL, được xác định bằng xét nghiệm Limulus Amebocyte Lysate (LAL). | ||||
Độc tính | Tất cả các vật liệu thành phần đều đáp ứng các yêu cầu của Thử nghiệm Biological Reactivity USP <88> hiện hành cho nhựa loại VI. | ||||
Phụ gia thực phẩm gián tiếp | Tất cả các nguyên liệu thành phần đều đáp ứng các yêu cầu về Phụ gia Thực phẩm Gián tiếp của FDA được trích dẫn trong 21 CFR 177-182. | ||||
Pressure Equipment Directive 2014/68 / EU | Sản phẩm đã được thiết kế và sản xuất theo các yêu cầu của Pressure Equipment Directive 97/23/EC. Chỉ có các bộ lọc 1 m2 có mang nhãn CE. | ||||
Các chất thôi rửa tiêu biểu | |||||
Trọng lượng chiết xuất NVR | 39 - 69 mg/m2, sau 24 giờ ngâm trong nước tinh khiết (Nước loại 1 DI) sau khi hấp tiệt trùng (1 chu kỳ 60 phút ở 123°C), rửa bằng nước tinh khiết 100 L/m2 | ||||
Độ dẫn nhiệt | 8,66 - 10,5 µS/cm, sau khi hấp (1 chu kỳ 60 phút ở 123°C) và rửa bằng nước tinh khiết 100 L/m2 (10 L ft2). | ||||
TOC | 720 - 1260 ppb, sau khi hấp (1 chu kỳ 60 phút ở 123°C) và rửa bằng nước tinh khiết 100 L/m2 (10 L/ft2) | ||||
Kim loại | Xét trong mỗi 24 giờ ngâm trong 10L nước tinh khiết sau khi hấp tiệt trùng (1 chu kỳ 60 phút ở 123°C) và rửa bằng nước tinh khiết 100 L/m2 (10 L/ft2) Sodium: <3.0 mg/ft2 Calcium: <0.7 mg/ft2 Magnesium: <0.2 mg/ft2 Mercury: <0.01 mg/ft2 Chromium: <0.01 mg/ft2 Aluminum: <0.01 mg/ft2 Potassium: <0.01 mg/ft2 Lead: <0.01 mg/ft2 Arsenic:<0.01 mg/ft2 Cobalt: <.01 mg/ft2 Iron:<0.01 mg/ft2 Manganese: <0.01 mg/ft2 Titanium: <.01 mg/ft2 Zinc: <0.01 mg/ft2 |