MÔ TẢ
Thiết bị lấy mẫu vi sinh không khí MAS-100 VF® có hiệu suất cao, linh động, vận hành bằng pin, dựa trên nguyên lý của bộ lấy mẫu không khí Andersen. Thiết bị nhỏ gọn và tinh tế này là sự lựa chọn ưa thích đối với khách hàng mong muốn chất lượng cao trong việc giám sát vi sinh không khí. Một lượng không khí xung quanh được hút qua nắp 300 lỗ và tác động lên bề mặt môi trường nuôi cấy trong các đĩa petri tiêu chuẩn 90-100 mm hoặc các đĩa lấy mẫu bề mặt 55-60 mm. Các vi sinh vật bám đến môi trường thạch, sau một thời gian ủ thích hợp, các lạc khuẩn được hình thành và có thể dễ dàng đếm được.
Thiết bị có tốc độ hút khí cố định 100 lít/phút. với độ sai số chỉ ± 4,0%, thấp hơn so với các thiết bị khác trên thị trường có sai số lên đến ± 10%. MAS-100 VF® hoạt động bằng pin sạc ion lithium, đảm bảo thời lượng pin dài khoảng 7 giờ sử dụng sau 3.5 giờ sạc.
ỨNG DỤNG
Các thiết bị lấy mẫu không khí vi sinh vật MAS-100 VF® được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp dược phẩm và chăm sóc sức khỏe cá nhân, cũng như ngành thực phẩm, nước giải khát và môi trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tính năng | Thông số kỹ thuật |
Chiều cao | 179 mm |
Đường kính | 109 mm |
Chiều sâu với tay cầm | 148 mm |
Trọng lượng | 1,75 kg |
Chất liệu | Nhôm anode hóa |
Đường kính nắp lấy mẫu | 109 mm |
Tốc độ hút khí | 100 L/phút + 4% |
Thể tích lấy mẫu tiêu chuẩn | 50, 100, 250, 500, 1.000 L |
Khoảng thể tích lấy mẫu có thể lập trình | Từ 1 đến 2.000 L |
Điều chỉnh luồng không khí | Điều chỉnh điện tử |
Loại đĩa tương thích | Đĩa Petri tiêu chuẩn và đĩa lấy mẫu bề mặt |
Vít chân máy | 1/4 ”và 3/8”, có thể sử dụng với chân máy tùy chọn |
Pin | Pin Li-Ion, có thể sạc lại |
Mô tơ | 6V |
Màn hình hiển thị | Màn hình tinh thể lỏng, bao gồm chữ và số, 2 x 8 ký tự |
Tuổi thọ pin RTC (RealTime Clock) | Xấp xỉ 10 năm |
Điều khiển mô-tơ | Điều khiển mô-tơ theo tần số PWM |
Điều kiện hoạt động | Nhiệt độ 5 đến 40 ° C, độ ẩm 0 đến 80% RH (không ngưng tụ) |
Bộ điều khiển | Bộ vi xử lý (Microprocessor) |
Sự điều chỉnh lưu lượng khí | Gồm có phong tốc kế dây nhiệt; kiểm soát bằng số, cảm biến áp suất và nhiệt độ. |
Các chỉ thị liên quan | 2014/35/EC Chỉ thị điện áp thấp của Liên minh Châu Âu. 2014/30/EC Khả năng tương thích điện từ của Liên minh Châu Âu. 2011/65/EC RoHS của Liên minh Châu Âu. 2012/19/EC WEEE của Liên minh Châu Âu. EC 1907/2006 REACH của Liên minh Châu Âu. SJ/T11363-2006 P.R. của RoHS Trung Quốc. CU/TR TPTC 004/2011 Custom Union EAC. |
Tiêu chuẩn áp dụng | IEC 61010-1: 2006, ấn bản thứ 3 IEC 61326-1: 2012, ấn bản thứ 2 EN 61326-1: 13 |
GAMP | Thiết bị được phát triển và thẩm định theo GAMP5. |
Bộ nguồn / bộ sạc pin | 100 đến 240 V AC/47–63 Hz |
Output | 5 V DC/2000 mA |