MÔ TẢ CHUNG
Màng lọc Polygard®-CN được thiết kế cho các ứng dụng loại bỏ hạt tiểu phân trong chất lỏng và khí. Cấu trúc màng lọc dạng gấp nếp giúp Polygard®-CN giảm thiểu sự chênh lệch áp suất trong quá trình lọc, với cấu trúc hoàn toàn bằng polypropylene, màng lọc này không gây thôi nhiễm vào sản phẩm lọc và khả năng tương thích hóa học với nhiều loại mẫu khác nhau. Hiệu suất lọc downstream được nâng cao do vi sinh vật và hạt tiểu phân được giảm thiểu một cách hiệu quả.
Cột lọc cartridges Polygard®-CN cho thông lượng lọc cao với áp suất chênh lệch nhỏ nhất. Dạng cột lọc chắc chắn, mạnh mẽ, đàn hồi và được thiết kế để phù hợp với nhiều chu kỳ tiệt trùng bằng hơi nước nóng (steam-in-place).
ỨNG DỤNG
Cột lọc Polygard®-CN được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp đồ uống cho các ứng dụng lọc chất lỏng và khí, các quy trình yêu cầu lọc và giảm thiểu vi sinh bioburden.
TUÂN THỦ QUY ĐỊNH
Màng lọc Polygard®-CN được thiết kế, phát triển và sản xuất theo Hệ thống quản lý chất lượng (Quality Management System), công nhận phê duyệt theo Tiêu chuẩn ISO® 9000 và được xuất xưởng cùng với Giấy chứng nhận chất lượng (Certificate of Quality). Mỗi cột lọc cartridge được kiểm tra thông qua tài liệu Hướng dẫn xác thực (Validation Guide) để tuân thủ các yêu cầu thông số kỹ thuật công bố.
Mỗi màng lọc đều được đánh dấu bởi ký hiệu đặc trưng để dễ dàng nhận biết và truy xuất nguồn gốc.
ĐA DẠNG
Có đầy đủ và đa dạng các kích thước màng lọc, tùy chọn nhiều đầu kết nối, phù hợp với nhiều ứng dụng và quy trình sản xuất khác nhau.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Cartridge kích thước 10-inch | ||
Diện tích lọc | 0.42 m2 | |
Chất liệu | ||
Màng lọc | Polypropylene (PP) | |
Chất liệu | Polypropylene | |
Vòng O-ring | Ethylene Propylene | |
Áp suất chênh lệch tối đa, bar (psid) | 4,8 bar (70 psid) @ 25°C | |
Lượng thôi rửa | ≤ 50 mg sau 24 giờ ngâm trong nước | |
Nội độc tố vi khuẩn | Thu mẫu nước nhận thấy ≤0,5 EU/mL được xác định bằng kiểm tra Limulus Amebocyte Lysate (LAL) | |
Các chất có khả năng oxy hóa | Đáp ứng các yêu cầu Oxidizable Substances Test USP sau khi rửa bằng nước ≥5 L | |
Phương pháp hấp khử trùng | 10 chu kỳ hấp tiệt trùng hoặc SIP @ 126°C trong 30 phút | |
Vệ sinh màng lọc | 30 phút bằng nước nóng ở 80°C | |
Độc tính của vật liệu | Vật liệu đáp ứng các tiêu chí của USP <88> Reactivity Test đối với nhựa loại VI và các yêu cầu của Safety Test USP <88>, sử dụng natri clorua 0,9%. | |
Phụ gia thực phẩm gián tiếp - Indirect Food Additive | Tất cả chất liệu đều đáp ứng các yêu cầu về Phụ gia thực phẩm gián tiếp của FDA được trích dẫn trong 21 CFR 177-182. |
TỐC ĐỘ DÒNG NƯỚC TƯƠNG ỨNG VỚI ĐỘ GIẢM ÁP
Ký hiệu CN tương ứng với kích thước lỗ lọc:
CN03 = 0,3 µm
CN06 = 0,6 µm
CN12 = 1,2 µm
CN25 = 2,5 µm
CN50 = 5,0 µm
Màng lọc cartridge 10-inch với màng Polygard-CN